CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG


Tìm thấy 14 thủ tục
Hiển thị dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Cơ Quan Lĩnh vực
1 1.006427.000.00.00.H23 Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước Sở Khoa học và Công nghệ Hoạt động Khoa học và Công nghệ
2 1.008377.000.00.00.H23 Thủ tục xét tiếp nhận vào viên chức và bổ nhiệm vào chức danh nghiên cứu khoa học, chức danh công nghệ đối với cá nhân có thành tích vượt trội trong hoạt động khoa học và công nghệ Sở Khoa học và Công nghệ Hoạt động Khoa học và Công nghệ
3 1.008379.000.00.00.H23 Thủ tục xét đặc cách bổ nhiệm vào chức danh khoa học, chức danh công nghệ cao hơn không qua thi thăng hạng, không phụ thuộc năm công tác Sở Khoa học và Công nghệ Hoạt động Khoa học và Công nghệ
4 1.011812.H23 Thủ tục công nhận kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự đầu tư nghiên cứu. Sở Khoa học và Công nghệ Hoạt động Khoa học và Công nghệ
5 1.012353.H23 Thủ tục xác định dự án đầu tư có hoặc không sử dụng công nghệ lạc hậu, tiềm ẩn nguy cơ gây ô nhiễm môi trường, thâm dụng tài nguyên Sở Khoa học và Công nghệ Hoạt động Khoa học và Công nghệ
6 2.000079.000.00.00.H23 Thủ tục thẩm định kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước mà có tiềm ẩn yếu tố ảnh hưởng đến lợi ích quốc gia, quốc phòng, an ninh, môi trường, tính mạng, sức khỏe con người Sở Khoa học và Công nghệ Hoạt động Khoa học và Công nghệ
7 2.000461.000.00.00.H23 Thủ tục xem xét kéo dài thời gian công tác khi đủ tuổi nghỉ hưu cho cá nhân giữ chức danh khoa học, chức danh công nghệ tại tổ chức khoa học và công nghệ công lập Sở Khoa học và Công nghệ Hoạt động Khoa học và Công nghệ
8 2.002144.000.00.00.H23 Thủ tục Đánh giá đồng thời thẩm định kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước mà có tiềm ẩn yếu tố ảnh hưởng đến lợi ích quốc gia, quốc phòng, an ninh, môi trường, tính mạng, sức khỏe con người Sở Khoa học và Công nghệ Hoạt động Khoa học và Công nghệ
9 2.002502.000.00.00.H23 Thủ tục yêu cầu hỗ trợ từ Quỹ phát triển khoa học và công nghệ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương Sở Khoa học và Công nghệ Hoạt động Khoa học và Công nghệ
10 1.011814.H23 Thủ tục hỗ trợ kinh phí, mua kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự đầu tư nghiên cứu. Sở Khoa học và Công nghệ Hoạt động Khoa học và Công nghệ
11 1.011815.H23 Thủ tục mua sáng chế, sáng kiến. Sở Khoa học và Công nghệ Hoạt động Khoa học và Công nghệ
12 1.011816.H23 Thủ tục hỗ trợ kinh phí hoặc mua công nghệ được tổ chức, cá nhân trong nước tạo ra từ kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ để sản xuất sản phẩm quốc gia, trọng điểm, chủ lực. Sở Khoa học và Công nghệ Hoạt động Khoa học và Công nghệ
13 1.011820.H23 Thủ tục đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước (cấp tỉnh). Sở Khoa học và Công nghệ Hoạt động Khoa học và Công nghệ
14 1.011819.H23 Thủ tục đăng ký thông tin kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ được mua bằng ngân sách nhà nước thuộc phạm vi quản lý của tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương. Sở Khoa học và Công nghệ Hoạt động Khoa học và Công nghệ