CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG


Tìm thấy 8754 thủ tục
dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Cơ Quan Lĩnh vực Mã QR Code Thao tác
1381 1.013212 Hỗ trợ người lao động đã qua đào tạo trình độ sơ cấp, đào tạo dưới 3 tháng, trung cấp, cao đẳng tại các cơ sở giáo dục nghề nghiệp trên địa bàn tỉnh Hải Dương Cấp Quận/huyện Giáo dục Nghề nghiệp
1382 2.002284.000.00.00.H23 Cấp chính sách nội trú cho học sinh, sinh viên tham gia chương trình đào tạo trình độ cao đẳng, trung cấp tại các cơ sở giáo dục nghề nghiệp công lập trực thuộc huyện, quận, thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh Cấp Quận/huyện Giáo dục Nghề nghiệp
1383 1.010832.000.00.00.H23 Thăm viếng mộ liệt sĩ Cấp Quận/huyện Người có công
1384 1.010803.000.00.00.H23 Thủ tục giải quyết chế độ trợ cấp thờ cúng liệt sĩ Cấp Quận/huyện Người có công
1385 2.002307.000.00.00.H23 Thủ tục giải quyết chế độ mai táng phí đối với cựu chiến binh Cấp Quận/huyện Người có công
1386 1.010804.000.00.00.H23 Giải quyết chế độ ưu đãi đối với trường hợp tặng hoặc truy tặng danh hiệu vinh dự nhà nước “Bà mẹ Việt Nam anh hùng” Cấp Quận/huyện Người có công
1387 1.010805.000.00.00.H23 Giải quyết chế độ ưu đãi đối với Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng lao động trong thời kỳ kháng chiến hiện không công tác trong quân đội, công an Cấp Quận/huyện Người có công
1388 1.010810.000.00.00.H23 Công nhận đối với người bị thương trong chiến tranh không thuộc quân đội, công an Cấp Quận/huyện Người có công
1389 1.010812.000.00.00.H23 Tiếp nhận người có công vào cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công do tỉnh quản lý Cấp Quận/huyện Người có công
1390 1.010814.000.00.00.H23 cấp bổ sung hoặc cấp lại giấy chứng nhận người có công do ngành Lao động - Thương binh và Xã hội quản lý và giấy chứng nhận thân nhân liệt sĩ Cấp Quận/huyện Người có công
1391 1.010815.000.00.00.H23 công nhận và giải quyết chế độ ưu đãi người hoạt động cách mạng Cấp Quận/huyện Người có công
1392 1.010816.000.00.00.H23 công nhận và giải quyết chế độ ưu đãi người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học Cấp Quận/huyện Người có công
1393 1.010817.000.00.00.H23 công nhận và giải quyết chế độ con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học Cấp Quận/huyện Người có công
1394 1.010818.000.00.00.H23 công nhận và giải quyết chế độ người hoạt động cách mạng, kháng chiến, bảo vệ tổ quốc, làm nghĩa vụ quốc tế bị địch bắt tù, đày Cấp Quận/huyện Người có công
1395 1.010819.000.00.00.H23 giải quyết chế độ người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế Cấp Quận/huyện Người có công