CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG


Tìm thấy 7106 thủ tục
dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Cơ Quan Lĩnh vực Mã QR Code Thao tác
5881 2.000110.000.00.00.H23 Đăng ký thay đổi dấu nghiệp vụ giám định thương mại Sở Công Thương Hải Dương Giám định thương mại
5882 1.005079.000.00.00.H23 Thủ tục sáp nhập, chia tách trường phổ thông dân tộc nội trú Sở Giáo dục và Đào tạo Giáo dục Dân tộc
5883 1.002796.000.00.00.H23 Thủ tục đổi Giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài Sở Giao thông Vận tải Đường bộ
5884 1.006908 Chấp thuận xây dựng công trình đường bộ trong phạm vi đất của đường bộ và hành lang an toàn đường bộ đối với đường tỉnh, đường được UBND tỉnh giao quản lý Sở Giao thông Vận tải Đường bộ
5885 2.002001.000.00.00.H23 Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ Điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa Sở Giao thông Vận tải Đường thủy nội địa
5886 2.002379.000.00.00.H23 Thủ tục cấp chứng chỉ nhân viên bức xạ (đối với người phụ trách an toàn cơ sở X-quang chẩn đoán trong y tế) Sở Khoa học và Công nghệ An toàn bức xạ và hạt nhân
5887 2.001179.000.00.00.H23 Thủ tục xác nhận hàng hóa sử dụng trực tiếp cho phát triển hoạt động ươm tạo công nghệ, ươm tạo doanh nghiệp khoa học và công nghệ Sở Khoa học và Công nghệ Hoạt động Khoa học và Công nghệ
5888 2.001501.000.00.00.H23 Thủ tục cấp lại Quyết định chỉ định tổ chức đánh giá sự phù hợp Sở Khoa học và Công nghệ Tiêu chuẩn đo lường chất lượng
5889 1.001881.000.00.00.H23 Giải quyết hỗ trợ kinh phí đào tạo, bồi dưỡng nâng cao trình độ kỹ năng nghề để duy trì việc làm cho người lao động Sở Lao động Thương binh và Xã hội Việc làm
5890 1.004921.000.00.00.H23 Sửa đổi, bổ sung nội dung quyết định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn từ hai huyện trở lên) Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Thủy sản
5891 1.012644.H23 Thủ tục đề nghị thay đổi trụ sở của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc (cấp tỉnh) Sở Nội Vụ Tôn giáo Chính phủ
5892 1.002993.000.00.00.H23 Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 7 năm 2014 mà bên chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyển quyền theo quy định. Sở Tài nguyên và Môi trường Đất đai
5893 1.012756.H23 Đăng ký đất đai lần đầu đối với trường hợp được Nhà nước giao đất để quản lý Sở Tài nguyên và Môi trường Đất đai
5894 2.001787.000.00.00.H23 Phê duyệt trữ lượng khoáng sản Sở Tài nguyên và Môi trường Địa chất và khoáng sản
5895 1.001799.000.00.00.H23 Cấp lại Thẻ công chứng viên. Sở Tư Pháp Công chứng