CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG


Tìm thấy 6938 thủ tục
dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Cơ Quan Lĩnh vực Mã QR Code Thao tác
4051 2.000191.000.00.00.H23 Đăng ký hợp đồng theo mẫu, điều kiện giao dịch chung thuộc thẩm quyền của địa phương Sở Công Thương Hải Dương Bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng
4052 1.005067.000.00.00.H23 Thủ tục cho phép trường trung học phổ thông hoạt động trở lại. Sở Giáo dục và Đào tạo Giáo dục trung học
4053 1.005095.000.00.00.H23 Phúc khảo bài thi tốt nghiệp trung học phổ thông Sở Giáo dục và Đào tạo Thi, tuyển sinh
4054 1.005210.000.00.00.H23 Cấp lại Giấy phép đào tạo lái xe ô tô bị mất, bị hỏng, có sự thay đổi liên quan đến nội dung khác Sở Giao thông Vận tải Đường bộ
4055 1.004002.000.00.00.H23 Thủ tục Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện Sở Giao thông Vận tải Đường thủy nội địa
4056 3.000255.H23 Thủ tục xác định xe ô tô không tham gia giao thông, không sử dụng đường thuộc hệ thống giao thông đường bộ Sở Giao thông Vận tải Thuế
4057 2.002058.000.00.00.H23 Xác nhận chuyên gia Sở Kế hoạch và Đầu tư Đầu tư bằng vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức
4058 2.000765.000.00.00.H23 Thủ tục Cam kết hỗ trợ vốn cho doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn theo Nghị định số 57/2018/NĐ-CP ngày 17/4/2018 của Chính phủ Sở Kế hoạch và Đầu tư Đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn
4059 2.002042.000.00.00.H23 Thủ tục Đăng ký thành lập công ty hợp danh Sở Kế hoạch và Đầu tư Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp
4060 2.002384.000.00.00.H23 Thủ tục cấp lại giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế Sở Khoa học và Công nghệ An toàn bức xạ và hạt nhân
4061 1.011818.H23 Thủ tục đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh, cấp cơ sở sử dụng ngân sách nhà nước và nhiệm vụ khoa học và công nghệ do quỹ của Nhà nước trong lĩnh vực khoa học và công nghệ tài trợ thuộc phạm vi quản lý của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương. Sở Khoa học và Công nghệ Hoạt động Khoa học và Công nghệ
4062 1.001693.000.00.00.H23 Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận hoạt động cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ Sở Khoa học và Công nghệ Hoạt động Khoa học và Công nghệ
4063 2.001207.000.00.00.H23 Thủ tục đăng ký công bố hợp chuẩn dựa trên kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh Sở Khoa học và Công nghệ Tiêu chuẩn đo lường chất lượng
4064 2.000062.000.00.00.H23 Giải thể cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Sở Lao động – Thương binh và Xã hội Sở Lao động Thương binh và Xã hội Bảo trợ xã hội
4065 1.000031.000.00.00.H23 Thủ tục đổi tên trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương Sở Lao động Thương binh và Xã hội Giáo dục Nghề nghiệp