CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG


Tìm thấy 8729 thủ tục
dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Cơ Quan Lĩnh vực Mã QR Code Thao tác
2851 2.002284.000.00.00.H23 Cấp chính sách nội trú cho học sinh, sinh viên tham gia chương trình đào tạo trình độ cao đẳng, trung cấp tại các cơ sở giáo dục nghề nghiệp công lập trực thuộc huyện, quận, thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh Cấp Quận/huyện Giáo dục Nghề nghiệp
2852 1.010832.000.00.00.H23 Thăm viếng mộ liệt sĩ Cấp Quận/huyện Người có công
2853 1.010803.000.00.00.H23 Thủ tục giải quyết chế độ trợ cấp thờ cúng liệt sĩ Cấp Quận/huyện Người có công
2854 2.002307.000.00.00.H23 Thủ tục giải quyết chế độ mai táng phí đối với cựu chiến binh Cấp Quận/huyện Người có công
2855 1.010804.000.00.00.H23 Giải quyết chế độ ưu đãi đối với trường hợp tặng hoặc truy tặng danh hiệu vinh dự nhà nước “Bà mẹ Việt Nam anh hùng” Cấp Quận/huyện Người có công
2856 1.010805.000.00.00.H23 Giải quyết chế độ ưu đãi đối với Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng lao động trong thời kỳ kháng chiến hiện không công tác trong quân đội, công an Cấp Quận/huyện Người có công
2857 1.010810.000.00.00.H23 Công nhận đối với người bị thương trong chiến tranh không thuộc quân đội, công an Cấp Quận/huyện Người có công
2858 1.010812.000.00.00.H23 Tiếp nhận người có công vào cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công do tỉnh quản lý Cấp Quận/huyện Người có công
2859 1.010814.000.00.00.H23 cấp bổ sung hoặc cấp lại giấy chứng nhận người có công do ngành Lao động - Thương binh và Xã hội quản lý và giấy chứng nhận thân nhân liệt sĩ Cấp Quận/huyện Người có công
2860 1.010815.000.00.00.H23 công nhận và giải quyết chế độ ưu đãi người hoạt động cách mạng Cấp Quận/huyện Người có công
2861 1.010816.000.00.00.H23 công nhận và giải quyết chế độ ưu đãi người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học Cấp Quận/huyện Người có công
2862 1.010817.000.00.00.H23 công nhận và giải quyết chế độ con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học Cấp Quận/huyện Người có công
2863 1.010818.000.00.00.H23 công nhận và giải quyết chế độ người hoạt động cách mạng, kháng chiến, bảo vệ tổ quốc, làm nghĩa vụ quốc tế bị địch bắt tù, đày Cấp Quận/huyện Người có công
2864 1.010819.000.00.00.H23 giải quyết chế độ người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế Cấp Quận/huyện Người có công
2865 1.010820.000.00.00.H23 Giải quyết chế độ người có công giúp đỡ cách mạng Cấp Quận/huyện Người có công