CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG


Tìm thấy 124 thủ tục
dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Cơ Quan Lĩnh vực Mã QR Code Thao tác
91 1.004697.000.00.00.H23 Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện đóng mới, cải hoán tàu cá Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Thủy sản
92 1.003887.000.00.00.H23 Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép xả nước thải vào công trình thủy lợi trừ xả nước thải với quy mô nhỏ và không chứa chất độc hại, chất phóng xạ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh) Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Thủy lợi
93 1.004056.000.00.00.H23 Hỗ trợ một lần sau đầu tư đóng mới tàu cá Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Thủy sản
94 1.003232.000.00.00.H23 Thẩm định, phê duyệt, điều chỉnh và công bố công khai quy trình vận hành hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Thủy lợi
95 1.004344.000.00.00.H23 Cấp văn bản chấp thuận đóng mới, cải hoán, thuê, mua tàu cá trên biển Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Thủy sản
96 1.000084.000.00.00.H23 Phê duyệt hoặc điều chỉnh đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Lâm nghiệp
97 1.003221.000.00.00.H23 Thẩm định, phê duyệt đề cương, kết quả kiểm định an toàn đập, hồ chứa thủy lợi thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Thủy lợi
98 1.003681.000.00.00.H23 Xóa đăng ký tàu cá Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Thủy sản
99 1.000081.000.00.00.H23 Phê duyệt hoặc điều chỉnh đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng phòng hộ hoặc rừng sản xuất thuộc địa phương quản lý Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Lâm nghiệp
100 1.003211.000.00.00.H23 Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh) Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Thủy lợi
101 1.003666.000.00.00.H23 Cấp, cấp lại Giấy chứng nhận nguồn gốc thủy sản khai thác (theo yêu cầu) Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Thủy sản
102 1.003203.000.00.00.H23 Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh) Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Thủy lợi
103 1.004692.000.00.00.H23 Cấp, cấp lại giấy xác nhận đăng ký nuôi trồng thủy sản lồng bè, đối tượng thủy sản nuôi chủ lực. Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Thủy sản
104 1.003188.000.00.00.H23 Phê duyệt phương án bảo vệ đập, hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh. Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Thủy lợi
105 1.004359.000.00.00.H23 Cấp, cấp lại giấy phép khai thác thủy sản Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Thủy sản