CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG


Tìm thấy 2231 thủ tục
dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Cơ Quan Lĩnh vực Mã QR Code Thao tác
1036 1.003388.000.00.00.H23 Công nhận doanh nghiệp nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Nông nghiệp
1037 1.012690.H23 Phê duyệt Phương án sử dụng rừng đối với các công trình kết cấu hạ tầng phục vụ bảo vệ và phát triển rừng thuộc địa phương quản lý Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Kiểm lâm
1038 2.001683.000.00.00.H23 Thủ tục xác nhận phiên hiệu thanh niên xung phong ở cấp tỉnh Sở Nội Vụ Công tác thanh niên
1039 1.012396.H23 Thủ tục tặng danh hiệu Tập thể lao động xuất sắc Sở Nội Vụ Thi đua - khen thưởng
1040 1.009331.000.00.00.H23 Thủ tục thẩm định thành lập tổ chức hành chính Sở Nội Vụ Tổ chức - Biên chế
1041 1.012659.H23 Thủ tục đăng ký thuyên chuyển chức sắc, chức việc, nhà tu hành là người đang bị buộc tội hoặc chưa được xoá án tích (cấp tỉnh) Sở Nội Vụ Tôn giáo Chính phủ
1042 1.012758.H23 Cho phép chuyển mục đích sử dụng đất đối với trường hợp thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư, chấp thuận nhà đầu tư theo quy định của pháp luật về đầu tư mà người xin chuyển mục đích sử dụng đất là tổ chức trong nước Sở Tài nguyên và Môi trường Đất đai
1043 1.004434.000.00.00.H23 Đấu giá quyền khai thác khoáng sản ở khu vực chưa thăm dò khoáng sản Sở Tài nguyên và Môi trường Địa chất và khoáng sản
1044 1.011671.H23 Thủ tục cung cấp thông tin dữ liệu, sản phẩm đo đạc và bản đồ. Sở Tài nguyên và Môi trường Đo đạc, bản đồ và thông tin địa lý
1045 MT004 Ban hành quyết định về xác định vị trí, ranh giới của vùng bảo vệ nghiêm ngặt, vùng hạn chế phát thải trên địa bàn quản lý Sở Tài nguyên và Môi trường Môi trường
1046 1.004211.000.00.00.H23 Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng nước dưới 3.000m3/ngày đêm. Sở Tài nguyên và Môi trường Tài nguyên nước
1047 1.012503.H23 Lấy ý kiến về phương án bổ sung nhân tạo nước dưới đất Sở Tài nguyên và Môi trường Tài nguyên nước
1048 TNN003 Quyết định công bố dòng chảy tối thiểu trên sông, suối nội tỉnh. Sở Tài nguyên và Môi trường Tài nguyên nước
1049 1.011444.000.00.00.H23 Đăng ký thông báo xử lý tài sản bảo đảm, đăng ký thay đổi, xóa đăng ký thông báo xử lý tài sản bảo đảm là quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất Sở Tài nguyên và Môi trường Đăng ký biện pháp bảo đảm
1050 2.001395.000.00.00.H23 Thủ tục đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản Sở Tư Pháp Bán Đấu giá tài sản