CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG


Tìm thấy 2230 thủ tục
dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Cơ Quan Lĩnh vực Mã QR Code Thao tác
181 1.006222.000.00.00.H23 Thủ tục giao quyền sở hữu, quyền sử dụng tài sản là kết quả của nhiệm vụ khoa học và công nghệ ngân sách hỗ trợ Sở Khoa học và Công nghệ Quản lý công sản
182 1.012744.H23 Điều chỉnh giá hàng hóa, dịch vụ do Nhà nước định giá theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân Sở Khoa học và Công nghệ Quản lý giá
183 TNN001 Xây dựng các chương trình nghiên cứu khoa học, phát triển công nghệ phục vụ quản lý, bảo vệ, điều hòa, phân phối, phục hồi, phát triển, khai thác, sử dụng tài nguyên nước, phòng, chống và khắc phục tác hại do nước gây ra Sở Khoa học và Công nghệ Tài nguyên nước
184 1.005218.000.00.00.H23 Thủ tục “Xếp hạng một số loại hình đơn vị sự nghiệp công lập thuộc ngành Lao động - Thương binh và Xã hội” Sở Lao động Thương binh và Xã hội Tổ chức Cán bộ
185 2.002341.000.00.00.H23 Thủ tục giải quyết chế độ bảo hiểm tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp của người lao động giao kết hợp đồng lao động với nhiều người sử dụng lao động, gồm: Hỗ trợ chuyển đổi nghề nghiệp; khám bệnh, chữa bệnh nghề nghiệp; phục hồi chức năng lao động Sở Lao động Thương binh và Xã hội An toàn, vệ sinh lao động
186 2.002343.000.00.00.H23 Thủ tục hỗ trợ chi phí khám, chữa bệnh nghề nghiệp cho người lao động phát hiện bị bệnh nghề nghiệp khi đã nghỉ hưu hoặc không còn làm việc trong các nghề, công việc có nguy cơ bị bệnh nghề nghiệp. Sở Lao động Thương binh và Xã hội An toàn, vệ sinh lao động
187 1.012091.H23 Đề nghị việc sử dụng người chưa đủ 13 tuổi làm việc Sở Lao động Thương binh và Xã hội An toàn, vệ sinh lao động
188 2.000135.000.00.00.H23 Đăng ký thành lập, đăng ký thay đổi nội dung hoặc cấp lại giấy chứng nhận đăng ký thành lập cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Sở Lao động Thương binh và Xã hội Bảo trợ xã hội
189 2.000216.000.00.00.H23 Thành lập cơ sở trợ giúp xã hội công lập thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh Sở Lao động Thương binh và Xã hội Bảo trợ xã hội
190 1.000138.000.00.00.H23 Chia, tách, sáp nhập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài Sở Lao động Thương binh và Xã hội Giáo dục Nghề nghiệp
191 1.000154.000.00.00.H23 Cho phép thành lập phân hiệu của trường trung cấp có vốn đầu tư nước ngoài Sở Lao động Thương binh và Xã hội Giáo dục Nghề nghiệp
192 1.000243.000.00.00.H23 thành lập trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương Sở Lao động Thương binh và Xã hội Giáo dục Nghề nghiệp
193 1.000482.000.00.00.H23 Công nhận trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục; trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài chuyển sang hoạt động không vì lợi nhuận Sở Lao động Thương binh và Xã hội Giáo dục Nghề nghiệp
194 1.000530.000.00.00.H23 Đổi tên trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài Sở Lao động Thương binh và Xã hội Giáo dục Nghề nghiệp
195 1.000553.000.00.00.H23 Giải thể trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; chấm dứt hoạt động phân hiệu của trường trung cấp có vốn đầu tư nước ngoài Sở Lao động Thương binh và Xã hội Giáo dục Nghề nghiệp