CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG


Tìm thấy 74 thủ tục
dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Cơ Quan Lĩnh vực Mã QR Code Thao tác
31 1.004179.000.00.00.H23 Thủ tục cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản đối với hồ chứa, đập dâng thuỷ lợi có lưu lượng khai thác dưới 2m3/giây và dung tích toàn bộ dưới 20 triệu m3, hoặc lưu lượng khai thác từ 2m3/giây trở lên và dung tích toàn bộ dưới 3 triệu m3, hoặc đối với công trình khai thác, sử dụng nước khác với lưu lượng khai thác dưới 5 m3/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000 kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000 m3/ngày đêm; cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước biển cho mục đích sản xuất bao gồm cả nuôi trồng thủy sản, kinh doanh, dịch vụ trên đất liền với lưu lượng dưới 1.000.000 m3 /ngày đêm Sở Tài nguyên và Môi trường Tài nguyên nước
32 1.011445.000.00.00.H23 Chuyển tiếp đăng ký thế chấp quyền tài sản phát sinh từ hợp đồng mua bán nhà ở hoặc từ hợp đồng mua bán tài sản khác gắn liền với đất Sở Tài nguyên và Môi trường Đăng ký biện pháp bảo đảm
33 1.004199.000.00.00.H23 Cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất. Sở Tài nguyên và Môi trường Đất đai
34 1.000778.000.00.00.H23 Cấp Giấy phép thăm dò khoáng sản Sở Tài nguyên và Môi trường Địa chất và khoáng sản
35 1.004167.000.00.00.H23 Gia hạn/điều chỉnh giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản đối với hồ chứa, đập dâng thuỷ lợi có lưu lượng khai thác dưới 2m3 /giây và dung tích toàn bộ dưới 20 triệu m3, hoặc lưu lượng khai thác từ 2m3/giây trở lên và dung tích toàn bộ dưới 3 triệu m3, hoặc đối với công trình khai thác, sử dụng nước khác với lưu lượng khai thác dưới 5 m3/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000 kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000 m3/ngày đêm; cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước biển cho mục đích sản xuất bao gồm cả nuôi trồng thủy sản, kinh doanh, dịch vụ trên đất liền với lưu lượng dưới 1.000.000 m3 /ngày đêm Sở Tài nguyên và Môi trường Tài nguyên nước
36 1.004193.000.00.00.H23 Đính chính Giấy chứng nhận đã cấp. Sở Tài nguyên và Môi trường Đất đai
37 1.011616.H23 Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu. Sở Tài nguyên và Môi trường Đất đai
38 1.004481.000.00.00.H23 Gia hạn Giấy phép thăm dò khoáng sản. Sở Tài nguyên và Môi trường Địa chất và khoáng sản
39 2.001814.000.00.00.H23 Chuyển nhượng quyền thăm dò khoáng sản Sở Tài nguyên và Môi trường Địa chất và khoáng sản
40 2.000983.000.00.00.H23 Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu. Sở Tài nguyên và Môi trường Đất đai
41 1.005408.000.00.00.H23 Trả lại Giấy phép thăm dò khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích khu vực thăm dò khoáng sản. Sở Tài nguyên và Môi trường Địa chất và khoáng sản
42 1.004122.000.00.00.H23 Cấp giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ Sở Tài nguyên và Môi trường Tài nguyên nước
43 1.002255.H23 Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất. Sở Tài nguyên và Môi trường Đất đai
44 2.001783.000.00.00.H23 Gia hạn Giấy phép khai thác khoáng sản Sở Tài nguyên và Môi trường Địa chất và khoáng sản
45 2.000976.H23 Đăng ký thay đổi tài sản gắn liền với đất vào Giấy chứng nhận đã cấp. Sở Tài nguyên và Môi trường Đất đai