CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG


Tìm thấy 129 thủ tục
dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Cơ Quan Lĩnh vực Mã QR Code Thao tác
31 1.002040.000.00.00.H23 Giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án không phải trình cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt; dự án không phải cấp giấy chứng nhận đầu tư; trường hợp không phải lập dự án đầu tư xây dựng công trình mà người xin giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao Sở Tài nguyên và Môi trường Đất đai
32 1.012757.H23 Giao đất, cho thuê đất thông qua đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án có sử dụng đất Sở Tài nguyên và Môi trường Đất đai
33 1.004446.000.00.00.H23 Cấp, điều chỉnh Giấy phép khai thác khoáng sản; cấp Giấy phép khai thác khoáng sản ở khu vực có dự án đầu tư xây dựng công trình. Sở Tài nguyên và Môi trường Địa chất và khoáng sản
34 1.000049.000.00.00.H23 Cấp, gia hạn, cấp lại, cấp đổi chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ hạng II Sở Tài nguyên và Môi trường Đo đạc, bản đồ và thông tin địa lý
35 1.000943.000.00.00.H23 Cấp lại giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn Sở Tài nguyên và Môi trường Khí tượng, thủy văn
36 1.011518.H23 Trả lại giấy phép thăm dò nước dưới đất, giấy phép khai thác tài nguyên nước (cấp tỉnh) Sở Tài nguyên và Môi trường Tài nguyên nước
37 1.004223.000.00.00.H23 Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm. Sở Tài nguyên và Môi trường Tài nguyên nước
38 1.000824.000.00.00.H23 Cấp lại giấy phép thăm dò nước dưới đất, giấy phép khai thác tài nguyên nước (cấp tỉnh) Sở Tài nguyên và Môi trường Tài nguyên nước
39 1.012502.H23 Đăng ký sử dụng mặt nước, đào hồ, ao, sông, suối, kênh, mương, rạch Sở Tài nguyên và Môi trường Tài nguyên nước
40 1.011443.000.00.00.H23 Xóa đăng ký biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất Sở Tài nguyên và Môi trường Đăng ký biện pháp bảo đảm
41 1.004221.000.00.00.H23 Đăng ký xác lập quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề sau khi được cấp Giấy chứng nhận lần đầu và đăng ký thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề. Sở Tài nguyên và Môi trường Đất đai
42 1.004257.000.00.00.H23 Chuyển mục đích sử dụng đất phải được phép của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với tổ chức, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài Sở Tài nguyên và Môi trường Đất đai
43 1.012758.H23 Cho phép chuyển mục đích sử dụng đất đối với trường hợp thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư, chấp thuận nhà đầu tư theo quy định của pháp luật về đầu tư mà người xin chuyển mục đích sử dụng đất là tổ chức trong nước Sở Tài nguyên và Môi trường Đất đai
44 1.004434.000.00.00.H23 Đấu giá quyền khai thác khoáng sản ở khu vực chưa thăm dò khoáng sản Sở Tài nguyên và Môi trường Địa chất và khoáng sản
45 1.011671.H23 Thủ tục cung cấp thông tin dữ liệu, sản phẩm đo đạc và bản đồ. Sở Tài nguyên và Môi trường Đo đạc, bản đồ và thông tin địa lý