CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG


Tìm thấy 124 thủ tục
dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Cơ Quan Lĩnh vực Mã QR Code Thao tác
91 1.009874.000.00.00.H23 Rút tiền ký quỹ của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm Sở Lao động Thương binh và Xã hội Việc làm
92 2.000134.000.00.00.H23 Khai báo với Sở Lao động – Thương binh và Xã hội địa phương khi đưa vào sử dụng các loại máy, thiết bị, vật tư có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động Sở Lao động Thương binh và Xã hội An toàn, vệ sinh lao động
93 2.000282.000.00.00.H23 Tiếp nhận đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện Sở Lao động Thương binh và Xã hội Bảo trợ xã hội
94 1.000160.000.00.00.H23 cho phép thành lập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài hoạt động không vì lợi nhuận Sở Lao động Thương binh và Xã hội Giáo dục Nghề nghiệp
95 1.001865.000.00.00.H23 Cấp giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm Sở Lao động Thương binh và Xã hội Việc làm
96 2.000477.000.00.00.H23 Dừng trợ giúp xã hội tại cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện Sở Lao động Thương binh và Xã hội Bảo trợ xã hội
97 1.004949.000.00.00.H23 Phê duyệt quỹ tiền lương, thù lao thực hiện, quỹ tiền thưởng thực hiện năm trước và quỹ tiền lương, thù lao kế hoạch đối với người quản lý công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố làm chủ sở hữu Sở Lao động Thương binh và Xã hội Tiền lương
98 2.001949.000.00.00.H23 Thủ tục Xếp hạng công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố làm chủ sở hữu (hạng Tổng công ty và tương đương, hạng I, hạng II và hạng III) Sở Lao động Thương binh và Xã hội Tiền lương
99 1.001881.000.00.00.H23 Giải quyết hỗ trợ kinh phí đào tạo, bồi dưỡng nâng cao trình độ kỹ năng nghề để duy trì việc làm cho người lao động Sở Lao động Thương binh và Xã hội Việc làm
100 2.001959.000.00.00.H23 Thủ tục cấp chính sách nội trú cho học sinh, sinh viên tham gia chương trình đào tạo trình độ cao đẳng, trung cấp tại các cơ sở giáo dục nghề nghiệp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương Sở Lao động Thương binh và Xã hội Giáo dục Nghề nghiệp
101 1.005132.000.00.00.H23 Đăng ký hợp đồng nhận lao động thực tập dưới 90 ngày Sở Lao động Thương binh và Xã hội Quản lý lao động ngoài nước
102 2.002028.000.00.00.H23 Đăng ký hợp đồng lao động trực tiếp giao kết Sở Lao động Thương binh và Xã hội Quản lý lao động ngoài nước
103 2.000111.000.00.00.H23 Hỗ trợ kinh phí huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động cho doanh nghiệp Sở Lao động Thương binh và Xã hội An toàn, vệ sinh lao động
104 1.009466.000.00.00.H23 Thủ tục Thành lập Hội đồng thương lượng tập thể Sở Lao động Thương binh và Xã hội Lao động
105 1.009467.000.00.00.H23 Thủ tục Thay đổi Chủ tịch Hội đồng thương lượng tập thể, đại diện Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, chức năng, nhiệm vụ, kế hoạch, thời gian hoạt động của Hội đồng thương lượng tập thể Sở Lao động Thương binh và Xã hội Lao động