CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG


Tìm thấy 126 thủ tục
dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Cơ Quan Lĩnh vực Mã QR Code Thao tác
91 2.000180.000.00.00.H23 Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải Sở Công Thương Hải Dương Kinh doanh khí
92 2.000361.000.00.00.H23 Cấp giấy phép lập cơ sở bán lẻ thứ nhất, cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thuộc trường hợp không phải thực hiện thủ tục kiểm tra nhu cầu kinh tế (ENT) Sở Công Thương Hải Dương Thương mại quốc tế
93 1.005190.000.00.00.H23 Đăng ký dấu nghiệp vụ giám định thương mại Sở Công Thương Hải Dương Giám định thương mại
94 2.000166.000.00.00.H23 Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG Sở Công Thương Hải Dương Kinh doanh khí
95 1.000774.000.00.00.H23 Cấp giấy phép lập cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thuộc trường hợp phải thực hiện thủ tục kiểm tra nhu cầu kinh tế (ENT) Sở Công Thương Hải Dương Thương mại quốc tế
96 2.000110.000.00.00.H23 Đăng ký thay đổi dấu nghiệp vụ giám định thương mại Sở Công Thương Hải Dương Giám định thương mại
97 2.000156.000.00.00.H23 Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG Sở Công Thương Hải Dương Kinh doanh khí
98 2.001624.000.00.00.H23 Cấp Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương Sở Công Thương Hải Dương Lưu thông hàng hóa trong nước
99 2.000339.000.00.00.H23 Điều chỉnh tên, mã số doanh nghiệp, địa chỉ trụ sở chính, tên, địa chỉ của cơ sở bán lẻ, loại hình của cơ sở bán lẻ, điều chỉnh giảm diện tích của cơ sở bán lẻ trên Giấy phép lập cơ sở bán lẻ Sở Công Thương Hải Dương Thương mại quốc tế
100 2.000390.000.00.00.H23 Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG Sở Công Thương Hải Dương Kinh doanh khí
101 2.001619.000.00.00.H23 Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương Sở Công Thương Hải Dương Lưu thông hàng hóa trong nước
102 2.000334.000.00.00.H23 Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ thứ nhất trong trung tâm thương mại; tăng diện dích cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất được lập trong trung tâm thương mại và không thuộc loại hình cửa hàng tiện lợi, siêu thị mini, đến mức dưới 500m2 Sở Công Thương Hải Dương Thương mại quốc tế
103 2.000387.000.00.00.H23 Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải Sở Công Thương Hải Dương Kinh doanh khí
104 2.000636.000.00.00.H23 Cấp lại Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương Sở Công Thương Hải Dương Lưu thông hàng hóa trong nước
105 2.000322.000.00.00.H23 Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ thứ nhất không nằm trong trung tâm thương mại Sở Công Thương Hải Dương Thương mại quốc tế