CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG


Tìm thấy 284 thủ tục
dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Cơ Quan Lĩnh vực Mã QR Code Thao tác
136 2.000843 Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài, cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam liên kết với cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài cấp hoặc chứng nhận Cấp Xã/Phường/Thị trấn Chứng thực
137 1.001766.000.00.00.H23 Thủ tục đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài Cấp Xã/Phường/Thị trấn Hộ tịch
138 1.008899.000.00.00.H23 Thủ tục thông báo sáp nhập, hợp nhất, chia, tách thư viện đối với thư viện thuộc cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục nghề nghiệp và cơ sở giáo dục khác ngoài công lập, thư viện tư nhân có phục vụ cộng đồng Cấp Xã/Phường/Thị trấn Thư viện
139 2.000552.000.00.00.H23 Cấp lại Giấy phép hoạt động đối với trạm, điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ khi thay đổi địa điểm Cấp Xã/Phường/Thị trấn Khám bệnh, chữa bệnh
140 2.002401.000.00.00.H23 Thủ tục Xác minh tài sản, thu nhập Cấp Xã/Phường/Thị trấn Phòng, chống tham nhũng
141 2.002395.000.00.00.H23 Thủ tục Giải quyết tố cáo tại cấp huyện Cấp Xã/Phường/Thị trấn Giải quyết tố cáo
142 2.002096.000.00.00.H23 Cấp Giấy chứng nhận sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu cấp huyện Cấp Xã/Phường/Thị trấn Công nghiệp địa phương
143 2.000633.000.00.00.H23 Cấp giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh Cấp Xã/Phường/Thị trấn Lưu thông hàng hóa trong nước
144 1.004444.000.00.00.H23 Cho phép trường trung học cơ sở hoạt động giáo dục Cấp Xã/Phường/Thị trấn Giáo dục trung học
145 1.004438.000.00.00.H23 Thủ tục xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh bán trú đang học tại các trường tiểu học, trung học cơ sở ở xã, thôn đặc biệt khó khăn Cấp Xã/Phường/Thị trấn Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
146 1.006891 Chấp thuận lắp đặt biển quảng cáo tạm thời trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ đối với đường tỉnh, đường được UBND tỉnh giao quản lý Cấp Xã/Phường/Thị trấn Đường bộ
147 1.004002.000.00.00.H23 Thủ tục đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện Cấp Xã/Phường/Thị trấn Đường thủy nội địa
148 2.001214.000.00.00.H23 Đăng ký lại phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước Cấp Xã/Phường/Thị trấn Đường thủy nội địa
149 1.001266.000.00.00.H23 Chấm dứt hoạt động hộ kinh doanh Cấp Xã/Phường/Thị trấn Thành lập và hoạt động doanh nghiệp (hộ kinh doanh)
150 2.000291.000.00.00.H23 Đăng ký thành lập, đăng ký thay đổi nội dung hoặc cấp lại giấy chứng nhận đăng ký thành lập cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền của Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội Cấp Xã/Phường/Thị trấn Bảo trợ xã hội