1 |
1.011265 |
|
Thủ tục cấp giấy phép cắt xẻ đê để xây dựng công trình trong phạm vi bảo vệ đê điều
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn |
Đê điều |
|
|
2 |
1.012832.H23 |
|
Đề xuất hỗ trợ đầu tư dự án nâng cao hiệu quả chăn nuôi đối với các chính sách hỗ trợ đầu tư theo Luật Đầu tư công
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn |
Chăn nuôi |
|
|
3 |
1.009478.000.00.00.H23 |
|
Đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa sản xuất trong nước được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn |
Khoa học, Công nghệ và Môi trường |
|
|
4 |
1.011647.H23 |
|
Công nhận vùng nông nghiệp ứng dụng cao
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn |
Khoa học, Công nghệ và Môi trường |
|
|
5 |
1.003695.000.00.00.H23 |
|
Công nhận làng nghề
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn |
Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn |
|
|
6 |
1.003712.000.00.00.H23 |
|
Công nhận nghề truyền thống
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn |
Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn |
|
|
7 |
1.011470.H23 |
|
Phê duyệt Phương án khai thác thực vật rừng thông thường thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hoặc Cơ quan có thẩm quyền phê duyệt nguồn vốn trồng rừng
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn |
Lâm nghiệp |
|
|
8 |
3.000160.000.00.00.H23 |
|
Phân loại doanh nghiệp chế biến và xuất khẩu gỗ
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn |
Lâm nghiệp |
|
|
9 |
1.012413.H23 |
|
Phê duyệt hoặc điều chỉnh Phương án tạm sử dụng rừng
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn |
Lâm nghiệp |
|
|
10 |
2.001827.000.00.00.H23 |
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn |
Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản |
|
|
11 |
1.011478.H23 |
|
Cấp Giấy chứng nhận vùng an toàn dịch bệnh động vật (cấp tỉnh)
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn |
Thú y |
|
|
12 |
1.004427.000.00.00.H23 |
|
Thủ tục Cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi: Xây dựng công trình mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật tư, phương tiện; Khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; Xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh.
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn |
Thủy lợi |
|
|
13 |
1.004694.H23 |
|
Công bố mở cảng cá loại 2
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn |
Thủy sản |
|
|
14 |
1.012001.H23 |
|
Cấp Thẻ giám định viên quyền đối với giống cây trồng (mới)
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn |
Trồng trọt |
|
|
15 |
1.012847.H23 |
|
Thẩm định phương án sử dụng tầng đất mặt đối với công trình có diện tích đất chuyên trồng lúa trên địa bàn 2 huyện trở lên
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn |
Trồng trọt |
|
|