1 |
2.002544.H23 |
|
Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận chuyển giao công nghệ khuyến khích chuyển giao (trừ trường hợp thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Khoa học và Công nghệ)
|
Sở Khoa học và Công nghệ |
Hoạt động Khoa học và Công nghệ |
|
|
2 |
1.001786.000.00.00.H23 |
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động lần đầu cho tổ chức khoa học và công nghệ
|
Sở Khoa học và Công nghệ |
Hoạt động Khoa học và Công nghệ |
|
|
3 |
1.006427.000.00.00.H23 |
|
Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước
|
Sở Khoa học và Công nghệ |
Hoạt động Khoa học và Công nghệ |
|
|
4 |
1.008377.000.00.00.H23 |
|
Thủ tục xét tiếp nhận vào viên chức và bổ nhiệm vào chức danh nghiên cứu khoa học, chức danh công nghệ đối với cá nhân có thành tích vượt trội trong hoạt động khoa học và công nghệ
|
Sở Khoa học và Công nghệ |
Hoạt động Khoa học và Công nghệ |
|
|
5 |
1.008379.000.00.00.H23 |
|
Thủ tục xét đặc cách bổ nhiệm vào chức danh khoa học, chức danh công nghệ cao hơn không qua thi thăng hạng, không phụ thuộc năm công tác
|
Sở Khoa học và Công nghệ |
Hoạt động Khoa học và Công nghệ |
|
|
6 |
1.011812.H23 |
|
Thủ tục công nhận kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự đầu tư nghiên cứu.
|
Sở Khoa học và Công nghệ |
Hoạt động Khoa học và Công nghệ |
|
|
7 |
1.012353.H23 |
|
Thủ tục xác định dự án đầu tư có hoặc không sử dụng công nghệ lạc hậu, tiềm ẩn nguy cơ gây ô nhiễm môi trường, thâm dụng tài nguyên
|
Sở Khoa học và Công nghệ |
Hoạt động Khoa học và Công nghệ |
|
|
8 |
2.000079.000.00.00.H23 |
|
Thủ tục thẩm định kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước mà có tiềm ẩn yếu tố ảnh hưởng đến lợi ích quốc gia, quốc phòng, an ninh, môi trường, tính mạng, sức khỏe con người
|
Sở Khoa học và Công nghệ |
Hoạt động Khoa học và Công nghệ |
|
|
9 |
2.002144.000.00.00.H23 |
|
Thủ tục Đánh giá đồng thời thẩm định kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước mà có tiềm ẩn yếu tố ảnh hưởng đến lợi ích quốc gia, quốc phòng, an ninh, môi trường, tính mạng, sức khỏe con người
|
Sở Khoa học và Công nghệ |
Hoạt động Khoa học và Công nghệ |
|
|
10 |
2.002502.000.00.00.H23 |
|
Thủ tục yêu cầu hỗ trợ từ Quỹ phát triển khoa học và công nghệ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
Sở Khoa học và Công nghệ |
Hoạt động Khoa học và Công nghệ |
|
|
11 |
3.000259.H23 |
|
Thủ tục đặt và tặng giải thưởng về khoa học và công nghệ của tổ chức, cá nhân cư trú hoặc hoạt động hợp pháp tại Việt Nam
|
Sở Khoa học và Công nghệ |
Hoạt động Khoa học và Công nghệ |
|
|
12 |
1.011937.H23 |
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận tổ chức giám định sở hữu công nghiệp
|
Sở Khoa học và Công nghệ |
Sở hữu trí tuệ |
|
|
13 |
2.001277.000.00.00.H23 |
|
Thủ tục đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa sản xuất trong nước, dịch vụ, quá trình, môi trường được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
|
Sở Khoa học và Công nghệ |
Tiêu chuẩn đo lường chất lượng |
|
|
14 |
2.000212.000.00.00.H23 |
|
Thủ tục công bố sử dụng dấu định lượng
|
Sở Khoa học và Công nghệ |
Tiêu chuẩn đo lường chất lượng |
|
|
15 |
1.006221.000.00.00.H23 |
|
Thủ tục giao quyền sở hữu, quyền sử dụng tài sản là kết quả của nhiệm vụ khoa học và công nghệ ngân sách cấp
|
Sở Khoa học và Công nghệ |
Quản lý công sản |
|
|