CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG


Tìm thấy 283 thủ tục
Hiển thị dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Cơ Quan Lĩnh vực
91 1.005358.000.00.00.H23 Thủ tục thẩm định hồ sơ người đang trực tiếp tham gia hoạt động chữ thập đỏ bị tai nạn dẫn đến thiệt hại về sức khỏe Cấp Quận/Huyện Tổ chức phi chính phủ
92 1.009322.000.00.00.H23 Thủ tục thẩm định thành lập đơn vị sự nghiệp công lập Cấp Quận/Huyện Tổ chức - Biên chế
93 1.009323.000.00.00.H23 Thủ tục thẩm định tổ chức lại đơn vị sự nghiệp công lập Cấp Quận/Huyện Tổ chức - Biên chế
94 1.009324.000.00.00.H23 Thủ tục thẩm định giải thể đơn vị sự nghiệp công lập Cấp Quận/Huyện Tổ chức - Biên chế
95 1.009334.000.00.00.H23 Thủ tục thẩm định thành lập tổ chức hành chính Cấp Quận/Huyện Tổ chức - Biên chế
96 1.009335.000.00.00.H23 Thủ tục thẩm định tổ chức lại tổ chức hành chính Cấp Quận/Huyện Tổ chức - Biên chế
97 1.009336.000.00.00.H23 Thủ tục thẩm định giải thể tổ chức hành chính Cấp Quận/Huyện Tổ chức - Biên chế
98 1.000316.000.00.00.H23 Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều xã thuộc một huyện Cấp Quận/Huyện Tôn giáo Chính phủ
99 1.001220.000.00.00.H23 Thủ tục thông báo tổ chức hội nghị thường niên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một huyện. Cấp Quận/Huyện Tôn giáo Chính phủ
100 1.001228.000.00.00.H23 Thủ tục thông báo mở lớp bồi dưỡng về tôn giáo theo quy định tại khoản 2 dieuuder 41 của luật tín ngưỡng, tôn giáo Cấp Quận/Huyện Tôn giáo Chính phủ
101 2.000267.000.00.00.H23 Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều xã thuộc một huyện Cấp Quận/Huyện Tôn giáo Chính phủ
102 1.007919.000.00.00.H23 Thủ tục Phê duyệt, điều chỉnh, thiết kế dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch UBND cấp huyện quyết định đầu tư) Cấp Quận/Huyện Lâm nghiệp
103 1.003456.000.00.00.H23 Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND huyện (trên địa bàn từ 02 xã trở lên). Cấp Quận/Huyện Thủy lợi
104 2.001627.000.00.00.H23 ​Thẩm định, phê duyệt quy trình vận hành đối với công trình thủy lợi do UBND cấp tỉnh phân cấp (UBND huyện phê duyệt) Cấp Quận/Huyện Thủy lợi
105 1.004498.000.00.00.H23 Sửa đổi, bổ sung nội dung quyết định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn quản lý) Cấp Quận/Huyện Thủy sản