CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG


Tìm thấy 139 thủ tục
Hiển thị dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Cơ Quan Lĩnh vực
46 HTX008 Liên thông thủ tục Đăng ký khai tử, hưởng mai táng phí đối với đối tượng thân nhân liệt sĩ đang hưởng trợ cấp hàng tháng; người trực tiếp tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước nhưng chưa được hưởng chính sách của Đảng, Nhà nước theo Quyết định số 290/2005/QĐ-TTg ngày 08 tháng 11 năm 2005, Quyết định số 188/2007/QĐ-TTg ngày 06 tháng 12 năm 2007 Cấp Xã/Phường/Thị trấn Hộ tịch
47 HTX009 Liên thông thủ tục Đăng ký khai tử, hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng bảo trợ xã hội (được trợ giúp xã hội thường xuyên tại cộng đồng) Cấp Xã/Phường/Thị trấn Hộ tịch
48 HTX010 Liên thông thủ tục Đăng ký khai tử, xóa đăng ký thường trú, hưởng mai táng phí đối với đối tượng hưởng trợ cấp theo Quyết định số 62/2011/QĐ-TTg ngày 09 tháng 11 năm 2011 về chế độ, chính sách đối với đối tượng tham gia chiến tranh bảo vệ Tổ quốc, làm nhiệm vụ quốc tế ở Cam-pu-chia, giúp bạn Lào sau ngày 30 tháng 4 năm 1975 đã phục viên, xuất ngũ, thôi việc Cấp Xã/Phường/Thị trấn Hộ tịch
49 HTX011 Liên thông thủ tục Đăng ký khai tử, hưởng mai táng phí đối với đối tượng thực hiện theo Nghị định số 150/2006/NĐ-CP ngày 12 tháng 12 năm 2006 hướng dẫn thi hành một số điều của Pháp lệnh Cựu chiến binh Cấp Xã/Phường/Thị trấn Hộ tịch
50 HTX012 Liên thông thủ tục Đăng ký khai tử, xóa đăng ký thường trú, hưởng mai táng phí đối với đối tượng thân nhân liệt sĩ đang hưởng trợ cấp hàng tháng; người trực tiếp tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước nhưng chưa được hưởng chính sách của Đảng, Nhà nước theo Quyết định số 290/2005/QĐ-TTg ngày 08 tháng 11 năm 2005, Quyết định số 188/2007/QĐ-TTg ngày 06 tháng 12 năm 2007 Cấp Xã/Phường/Thị trấn Hộ tịch
51 HTX013 Liên thông thủ tục Đăng ký khai tử, xóa đăng ký thường trú, hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng bảo trợ xã hội (được trợ giúp xã hội thường xuyên tại cộng đồng) Cấp Xã/Phường/Thị trấn Hộ tịch
52 HTX014 Thủ tục liên thông Đăng ký khai tử - Xóa đăng ký thường trú - Hưởng mai táng phí (đối với đối tượng người có công với cách mạng từ trần) Cấp Xã/Phường/Thị trấn Hộ tịch
53 HTX015 Thủ tục liên thông Đăng ký khai tử - Xóa đăng ký thường trú - Hưởng chế độ tử tuất (trợ cấp tuất và trợ cấp mai táng) Cấp Xã/Phường/Thị trấn Hộ tịch
54 2.001263.000.00.00.H23 Thủ tục đăng ký nuôi con nuôi trong nước Cấp Xã/Phường/Thị trấn Nuôi con nuôi
55 2.001457.000.00.00.H23 Thủ tục công nhận Tuyên truyền viên pháp luật Cấp Xã/Phường/Thị trấn Phổ biến giáo dục pháp luật
56 2.000794.000.00.00.H23 Thủ tục công nhận câu lạc bộ thể thao cơ sở Cấp Xã/Phường/Thị trấn Thể dục thể thao
57 1.002192.000.00.00.H23 Thủ tục cấp giấy chứng sinh đối với trường hợp trẻ được sinh ra ngoài cơ sở khám bệnh,chữa bệnh nhưng được cán bộ y tế hoặc cô đỡ thôn bản đỡ Cấp Xã/Phường/Thị trấn Dân số - Sức khoẻ sinh sản
58 2.001088.000.00.00.H23 Thủ tục xét hưởng chính sách hỗ trợ cho đối tượng sinh con đúng chính sách dân số Cấp Xã/Phường/Thị trấn Dân số - Sức khoẻ sinh sản
59 2.002400.000.00.00.H23 Thủ tục Kê khai tài sản, thu nhập Cấp Xã/Phường/Thị trấn Phòng, chống tham nhũng
60 2.002401.000.00.00.H23. Thủ tục Xác minh tài sản, thu nhập Cấp Xã/Phường/Thị trấn Phòng, chống tham nhũng