CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG


Tìm thấy 63 thủ tục
Hiển thị dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Cơ Quan Lĩnh vực
46 1.001138.000.00.00.H23 Cấp Giấy phép hoạt động đối với trạm sơ cấp cứu chữ thập đỏ Cấp Quận/huyện Khám bệnh, chữa bệnh
47 2.001217.000.00.00.H23 Đóng, không cho phép hoạt động tại vùng nước khác không thuộc vùng nước trên tuyến đường thủy nội địa, vùng nước cảng biển hoặc khu vực hàng hải, được đánh dấu, xác định vị trí bằng phao hoặc cờ hiệu có màu sắc dễ quan sát Cấp Quận/huyện Đường thủy nội địa
48 2.000559.000.00.00.H23 Cấp Giấy phép hoạt động đối với điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ Cấp Quận/huyện Khám bệnh, chữa bệnh
49 1.003658.000.00.00.H23 Thủ tục Công bố lại hoạt động bến thủy nội địa Cấp Quận/huyện Đường thủy nội địa
50 2.001215.000.00.00.H23 Đăng ký phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước lần đầu Cấp Quận/huyện Đường thủy nội địa
51 1.011471.H23 Phê duyệt Phương án khai thác thực vật rừng loài thông thường thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện Cấp Quận/huyện Lâm nghiệp
52 3.000159.000.00.00.H23 Xác nhận nguồn gốc gỗ trước khi xuất khẩu Cấp Quận/huyện Lâm nghiệp
53 3.000250.H23 Phê duyệt hoặc điều chỉnh phương án quản lý rừng bền vững của chủ rừng là hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư hoặc hộ gia đình cá nhân liên kết thành nhóm hộ, tổ hợp tác trường hợp có tổ chức các hoạt động du lịch sinh thái Cấp Quận/huyện Lâm nghiệp
54 2.000552.000.00.00.H23 Cấp lại Giấy phép hoạt động đối với trạm, điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ khi thay đổi địa điểm Cấp Quận/huyện Khám bệnh, chữa bệnh
55 2.001214.000.00.00.H23 Đăng ký lại phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước Cấp Quận/huyện Đường thủy nội địa
56 2.001212.000.00.00.H23 Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước Cấp Quận/huyện Đường thủy nội địa
57 2.001211.000.00.00.H23 Xóa đăng ký phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước Cấp Quận/huyện Đường thủy nội địa
58 1.005429.000.00.00.H23 Thanh toán chi phí có lên quan đến việc xử lý tài sản công Cấp Quận/huyện Quản lý công sản
59 2.002217.000.00.00.H23 Đăng ký giá của các doanh nghiệp thuộc phạm vi cấp tỉnh Cấp Quận/huyện Quản lý giá
60 1.003572.000.00.00.H23 Chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân để thực hiện “dồn điền đổi thửa” (đồng loạt) Cấp Quận/huyện Đất đai