CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG


Tìm thấy 194 thủ tục
dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Cơ Quan Lĩnh vực Mã QR Code Thao tác
1 1.011265 Thủ tục cấp giấy phép cắt xẻ đê để xây dựng công trình trong phạm vi bảo vệ đê điều Sở Nông nghiệp và môi trường Đê điều
2 1.012832.H23 Đề xuất hỗ trợ đầu tư dự án nâng cao hiệu quả chăn nuôi đối với các chính sách hỗ trợ đầu tư theo Luật Đầu tư công Sở Nông nghiệp và môi trường Chăn nuôi
3 1.012833.H23 Quyết định hỗ trợ đầu tư dự án nâng cao hiệu quả chăn nuôi đối với các chính sách hỗ trợ đầu tư theo Luật Đầu tư công Sở Nông nghiệp và môi trường Chăn nuôi
4 1.012834.H23 Quyết định hỗ trợ đối với các chính sách nâng cao hiệu quả chăn nuôi sử dụng vốn sự nghiệp nguồn ngân sách nhà nước Sở Nông nghiệp và môi trường Chăn nuôi
5 1.012835.H23 Đề nghị thanh toán kinh phí hỗ trợ đối với các chính sách nâng cao hiệu quả chăn nuôi Sở Nông nghiệp và môi trường Chăn nuôi
6 1.003486.H23 Kiểm tra nhà nước về an toàn thực phẩm muối nhập khẩu Sở Nông nghiệp và môi trường Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn
7 1.003695.000.00.00.H23 Công nhận làng nghề Sở Nông nghiệp và môi trường Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn
8 1.012921.H23 Thanh lý rừng trồng thuộc thẩm quyền quyết định của địa phương Sở Nông nghiệp và môi trường Lâm nghiệp
9 3.000160.000.00.00.H23 Phân loại doanh nghiệp trồng, khai thác và cung cấp gỗ rừng trồng, chế biến, nhập khẩu, xuất khẩu gỗ Sở Nông nghiệp và môi trường Lâm nghiệp
10 2.001241.H23 Cấp giấy chứng nhận xuất xứ (hoặc Phiếu kiểm soát thu hoạch) cho lô nguyên liệu nhuyễn thể hai mảnh vỏ Sở Nông nghiệp và môi trường Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản
11 2.001827.000.00.00.H23 Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản Sở Nông nghiệp và môi trường Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản
12 2.001838.H23 Cấp đổi Phiếu kiểm soát thu hoạch sang Giấy chứng nhận xuất xứ cho lô nguyên liệu nhuyễn thể hai mảnh vỏ Sở Nông nghiệp và môi trường Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản
13 2.001064.000.00.00.H23 Cấp , gia hạn Chứng chỉ hành nghề thú y thuộc thẩm quyền cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh (gồm tiêm phòng, chữa bệnh, phẫu thuật động vật; tư vấn các hoạt động liên quan đến lĩnh vực thú y; khám bệnh, chẩn đoán bệnh, xét nghiệm bệnh động vật; buôn bán thuốc thú y) Sở Nông nghiệp và môi trường Thú y
14 2.002132.000.00.00.H23 Cấp , cấp lại Giấy chứng nhận điều kiện vệ sinh thú y Sở Nông nghiệp và môi trường Thú y
15 1.003221.000.00.00.H23 Thẩm định, phê duyệt đề cương, kết quả kiểm định an toàn đập, hồ chứa thủy lợi thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh Sở Nông nghiệp và môi trường Thủy lợi