CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG


Tìm thấy 89 thủ tục
dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Cơ Quan Lĩnh vực Mã QR Code Thao tác
1 1.012832.H23 Đề xuất hỗ trợ đầu tư dự án nâng cao hiệu quả chăn nuôi đối với các chính sách hỗ trợ đầu tư theo Luật Đầu tư công Sở Nông nghiệp và môi trường Chăn nuôi
2 1.012833.H23 Quyết định hỗ trợ đầu tư dự án nâng cao hiệu quả chăn nuôi đối với các chính sách hỗ trợ đầu tư theo Luật Đầu tư công Sở Nông nghiệp và môi trường Chăn nuôi
3 1.012834.H23 Quyết định hỗ trợ đối với các chính sách nâng cao hiệu quả chăn nuôi sử dụng vốn sự nghiệp nguồn ngân sách nhà nước Sở Nông nghiệp và môi trường Chăn nuôi
4 1.012413.H23 Phê duyệt hoặc điều chỉnh Phương án tạm sử dụng rừng Sở Nông nghiệp và môi trường Lâm nghiệp
5 3.000159.000.00.00.H23 Xác nhận nguồn gốc gỗ trước khi xuất khẩu Sở Nông nghiệp và môi trường Lâm nghiệp
6 2.000873.000.00.00.H23 Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật thủy sản vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh. Sở Nông nghiệp và môi trường Thú y
7 2.001064.000.00.00.H23 Cấp , gia hạn Chứng chỉ hành nghề thú y thuộc thẩm quyền cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh (gồm tiêm phòng, chữa bệnh, phẫu thuật động vật; tư vấn các hoạt động liên quan đến lĩnh vực thú y; khám bệnh, chẩn đoán bệnh, xét nghiệm bệnh động vật; buôn bán thuốc thú y) Sở Nông nghiệp và môi trường Thú y
8 2.002132.000.00.00.H23 Cấp , cấp lại Giấy chứng nhận điều kiện vệ sinh thú y Sở Nông nghiệp và môi trường Thú y
9 2.001426.000.00.00.H23 Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép: Xây dựng công trình mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, vật tư, phương tiện; Khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; Xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh Sở Nông nghiệp và môi trường Thủy lợi
10 2.001791.000.00.00.H23 Cấp giấy phép nuôi trồng thủy sản trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh Sở Nông nghiệp và môi trường Thủy lợi
11 2.001796.000.00.00.H23 Cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi đối với hoạt động du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh Sở Nông nghiệp và môi trường Thủy lợi
12 2.001804.000.00.00.H23 Phê duyệt phương án, điều chỉnh phương án cắm mốc chỉ giới phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trên địa bàn UBND tỉnh quản lý. Sở Nông nghiệp và môi trường Thủy lợi
13 1.012001.H23 Cấp Thẻ giám định viên quyền đối với giống cây trồng (mới) Sở Nông nghiệp và môi trường Trồng trọt
14 1.012002.H23 Cấp lại Thẻ giám định viên quyền đối với giống cây trồng (mới) Sở Nông nghiệp và môi trường Trồng trọt
15 1.012847.H23 Thẩm định phương án sử dụng tầng đất mặt đối với công trình có diện tích đất chuyên trồng lúa trên địa bàn 2 huyện trở lên Sở Nông nghiệp và môi trường Trồng trọt