1 |
1.012832.H23 |
|
Đề xuất hỗ trợ đầu tư dự án nâng cao hiệu quả chăn nuôi đối với các chính sách hỗ trợ đầu tư theo Luật Đầu tư công
|
Sở Nông nghiệp và môi trường |
Chăn nuôi |
|
|
2 |
1.012833.H23 |
|
Quyết định hỗ trợ đầu tư dự án nâng cao hiệu quả chăn nuôi đối với các chính sách hỗ trợ đầu tư theo Luật Đầu tư công
|
Sở Nông nghiệp và môi trường |
Chăn nuôi |
|
|
3 |
1.012834.H23 |
|
Quyết định hỗ trợ đối với các chính sách nâng cao hiệu quả chăn nuôi sử dụng vốn sự nghiệp nguồn ngân sách nhà nước
|
Sở Nông nghiệp và môi trường |
Chăn nuôi |
|
|
4 |
1.012413.H23 |
|
Phê duyệt hoặc điều chỉnh Phương án tạm sử dụng rừng
|
Sở Nông nghiệp và môi trường |
Lâm nghiệp |
|
|
5 |
3.000159.000.00.00.H23 |
|
Xác nhận nguồn gốc gỗ trước khi xuất khẩu
|
Sở Nông nghiệp và môi trường |
Lâm nghiệp |
|
|
6 |
3.000160.000.00.00.H23 |
|
Phân loại doanh nghiệp trồng, khai thác và cung cấp gỗ rừng trồng, chế biến, nhập khẩu, xuất khẩu gỗ
|
Sở Nông nghiệp và môi trường |
Lâm nghiệp |
|
|
7 |
2.000873.000.00.00.H23 |
|
Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật thủy sản vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh.
|
Sở Nông nghiệp và môi trường |
Thú y |
|
|
8 |
2.001064.000.00.00.H23 |
|
Cấp , gia hạn Chứng chỉ hành nghề thú y thuộc thẩm quyền cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh (gồm tiêm phòng, chữa bệnh, phẫu thuật động vật; tư vấn các hoạt động liên quan đến lĩnh vực thú y; khám bệnh, chẩn đoán bệnh, xét nghiệm bệnh động vật; buôn bán thuốc thú y)
|
Sở Nông nghiệp và môi trường |
Thú y |
|
|
9 |
2.002132.000.00.00.H23 |
|
Cấp , cấp lại Giấy chứng nhận điều kiện vệ sinh thú y
|
Sở Nông nghiệp và môi trường |
Thú y |
|
|
10 |
2.001401.000.00.00.H23 |
|
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi: Trồng cây lâu năm; Hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
Sở Nông nghiệp và môi trường |
Thủy lợi |
|
|
11 |
2.001426.000.00.00.H23 |
|
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép: Xây dựng công trình mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, vật tư, phương tiện; Khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; Xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
Sở Nông nghiệp và môi trường |
Thủy lợi |
|
|
12 |
2.001791.000.00.00.H23 |
|
Cấp giấy phép nuôi trồng thủy sản trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
Sở Nông nghiệp và môi trường |
Thủy lợi |
|
|
13 |
2.001793.000.00.00.H23 |
|
Cấp giấy phép hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi của UBND tỉnh
|
Sở Nông nghiệp và môi trường |
Thủy lợi |
|
|
14 |
2.001795.000.00.00.H23 |
|
Cấp giấy phép nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
Sở Nông nghiệp và môi trường |
Thủy lợi |
|
|
15 |
2.001796.000.00.00.H23 |
|
Cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi đối với hoạt động du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
Sở Nông nghiệp và môi trường |
Thủy lợi |
|
|