CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG


Tìm thấy 27 thủ tục
dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Cơ Quan Lĩnh vực Mã QR Code Thao tác
1 2.001991.000.00.00.H23 Quyết định, phê duyệt văn kiện dự án hỗ trợ kỹ thuật, phi dự án (bao gồm dự án hỗ trợ kỹ thuật sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi để chuẩn bị dự án đầu tư) Sở Tài Chính Đầu tư bằng vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức
2 2.002334.000.00.00.H23 Lập, thẩm định, quyết định phê duyệt khoản viện trợ là chương trình, dự án đầu tư sử dụng viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức của các cơ quan, tổ chức, cá nhân nước ngoài thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh Sở Tài Chính Đầu tư bằng vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức
3 2.002335.000.00.00.H23 Lập, thẩm định, quyết định phê duyệt khoản viện trợ phi dự án sử dụng viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức của các cơ quan, tổ chức, cá nhân nước ngoài thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh Sở Tài Chính Đầu tư bằng vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức
4 1.000016.000.00.00.H23 Thông báo tăng, giảm vốn góp của quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo Sở Tài Chính Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa
5 2.000005.000.00.00.H23 Thông báo gia hạn thời gian hoạt động quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo Sở Tài Chính Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa
6 2.000024.000.00.00.H23 Thông báo thành lập quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo Sở Tài Chính Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa
7 2.002004.000.00.00.H23 Thủ tục thông báo về việc chuyển nhượng phần vốn góp của các nhà đầu tư Sở Tài Chính Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa
8 1.010027.000.00.00.H23 Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên thành công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên Sở Tài Chính Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp
9 2.000368.000.00.00.H23 Chấm dứt Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường Sở Tài Chính Thành lập và hoạt động doanh nghiệp xã hội
10 2.000375.000.00.00.H23 Thông báo thay đổi nội dung Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường của doanh nghiệp xã hội Sở Tài Chính Thành lập và hoạt động doanh nghiệp xã hội
11 2.000416.000.00.00.H23 Chuyển đổi doanh nghiệp thành doanh nghiệp xã hội Sở Tài Chính Thành lập và hoạt động doanh nghiệp xã hội
12 3.000257.H23 Xác lập quyền sở hữu toàn dân và chuyển giao công trình điện có nguồn gốc ngoài ngân sách nhà nước Sở Tài Chính Quản lý công sản
13 2.002031.000.00.00.H23 Đăng ký thành lập, đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động, tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo, chấm dứt hoạt động đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh trong trường hợp chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh khác tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương Sở Tài Chính Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp
14 1.008423.000.00.00.H23 Quyết định đầu tư chương trình, dự án đầu tư sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi thuộc thẩm quyền của người đứng đầu cơ quan chủ quản Sở Tài Chính Đầu tư bằng vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức
15 2.000746.000.00.00.H23 Thủ tục Nghiệm thu hoàn thành các hạng mục đầu tư hoặc toàn bộ dự án được hỗ trợ đầu tư theo Nghị định số 57/2018/NĐ-CP ngày 17/4/2018 của Chính phủ Sở Tài Chính Đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn