CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG


Tìm thấy 57 thủ tục
dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Cơ Quan Lĩnh vực Mã QR Code Thao tác
1 1.002440.000.00.00.H23 Thủ tục giải quyết chế độ người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế Sở Nội Vụ Người có công
2 1.010801.000.00.00.H23 Giải quyết chế độ trợ cấp ưu đãi đối với thân nhân liệt sĩ Sở Nội Vụ Người có công
3 1.010802.000.00.00.H23 giải quyết chế độ ưu đãi đối với vợ hoặc chồng liệt sĩ lấy chồng hoặc vợ khác Sở Nội Vụ Người có công
4 1.010803.000.00.00.H23 Thủ tục giải quyết chế độ trợ cấp thờ cúng liệt sĩ. Sở Nội Vụ Người có công
5 1.010804.000.00.00.H23 Giải quyết chế độ ưu đãi đối với trường hợp tặng hoặc truy tặng danh hiệu vinh dự nhà nước “Bà mẹ Việt Nam anh hùng” Sở Nội Vụ Người có công
6 1.010805.000.00.00.H23 Giải quyết chế độ ưu đãi đối với Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng lao động trong thời kỳ kháng chiến hiện không công tác trong quân đội, công an Sở Nội Vụ Người có công
7 1.010806.000.00.00.H23 công nhận thương binh, người hưởng chính sách như thương binh Sở Nội Vụ Người có công
8 1.010807.000.00.00.H23 Khám giám định lại tỷ lệ tổn thương cơ thể đối với trường hợp còn sót vết thương, còn sót mảnh kim khí hoặc có tỷ lệ tổn thương cơ thể tạm thời hoặc khám giám định bổ sung vết thương và điều chỉnh chế độ đối với trường hợp không tại ngũ, công tác trong quân đội, công an Sở Nội Vụ Người có công
9 1.010808.000.00.00.H23 Giải quyết hưởng thêm một chế độ trợ cấp đối với thương binh đồng thời là bệnh binh Sở Nội Vụ Người có công
10 1.010809.000.00.00.H23 Giải quyết chế độ đối với thương binh đang hưởng chế độ mất sức lao động Sở Nội Vụ Người có công
11 1.010810.000.00.00.H23 Công nhận đối với người bị thương trong chiến tranh không thuộc quân đội, công an Sở Nội Vụ Người có công
12 1.010811.000.00.00.H23 lập sổ theo dõi, cấp phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình, phương tiện, thiết bị phục hồi chức năng đối với trường hợp đang sống tại gia đình hoặc đang được nuôi dưỡng tập trung tại các cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng do địa phương quản lý Sở Nội Vụ Người có công
13 1.010812.000.00.00.H23 Tiếp nhận người có công vào cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công do tỉnh quản lý Sở Nội Vụ Người có công
14 1.010813.000.00.00.H23 Đưa người có công đối với trường hợp đang được nuôi dưỡng tại cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công do tỉnh quản lý về nuôi dưỡng tại gia đình Sở Nội Vụ Người có công
15 1.010814.000.00.00.H23 cấp bổ sung hoặc cấp lại giấy chứng nhận người có công do ngành Nội vụ quản lý và giấy chứng nhận thân nhân liệt sĩ Sở Nội Vụ Người có công