CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG


Tìm thấy 55 thủ tục
Hiển thị dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Cơ Quan Lĩnh vực
31 2.000189.000.00.00.H23 Cấp giấy chứng nhận đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên và doanh nghiệp Sở Lao động Thương binh và Xã hội Giáo dục Nghề nghiệp
32 2.000051.000.00.00.H23 Cấp lại, điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội có giấy phép hoạt động do Sở Lao động – Thương binh và Xã hội cấp Sở Lao động Thương binh và Xã hội Bảo trợ xã hội
33 2.000286.000.00.00.H23 Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện Sở Lao động Thương binh và Xã hội Bảo trợ xã hội
34 1.000167.000.00.00.H23 Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động liên kết đào tạo với nước ngoài đối với trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên và doanh nghiệp Sở Lao động Thương binh và Xã hội Giáo dục Nghề nghiệp
35 2.000282.000.00.00.H23 Tiếp nhận đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện Sở Lao động Thương binh và Xã hội Bảo trợ xã hội
36 1.000160.000.00.00.H23 cho phép thành lập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài hoạt động không vì lợi nhuận Sở Lao động Thương binh và Xã hội Giáo dục Nghề nghiệp
37 2.000477.000.00.00.H23 Dừng trợ giúp xã hội tại cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện Sở Lao động Thương binh và Xã hội Bảo trợ xã hội
38 2.001949.000.00.00.H23 Thủ tục Xếp hạng công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố làm chủ sở hữu (hạng Tổng công ty và tương đương, hạng I, hạng II và hạng III) Sở Lao động Thương binh và Xã hội Tiền lương
39 2.001959.000.00.00.H23 Thủ tục cấp chính sách nội trú cho học sinh, sinh viên tham gia chương trình đào tạo trình độ cao đẳng, trung cấp tại các cơ sở giáo dục nghề nghiệp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương Sở Lao động Thương binh và Xã hội Giáo dục Nghề nghiệp
40 2.000111.000.00.00.H23 Hỗ trợ kinh phí huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động cho doanh nghiệp Sở Lao động Thương binh và Xã hội An toàn, vệ sinh lao động
41 1.009466.000.00.00.H23 Thủ tục Thành lập Hội đồng thương lượng tập thể Sở Lao động Thương binh và Xã hội Lao động
42 1.009467.000.00.00.H23 Thủ tục Thay đổi Chủ tịch Hội đồng thương lượng tập thể, đại diện Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, chức năng, nhiệm vụ, kế hoạch, thời gian hoạt động của Hội đồng thương lượng tập thể Sở Lao động Thương binh và Xã hội Lao động
43 2.000839.000.00.00.H23 Thủ tục giải quyết hỗ trợ học nghề Sở Lao động Thương binh và Xã hội Việc làm
44 2.000148.000.00.00.H23 Hỗ trợ tư vấn, giới thiệu việc làm Sở Lao động Thương binh và Xã hội Việc làm
45 1.000436.000.00.00.H23 Thủ tục Thu hồi Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động Sở Lao động Thương binh và Xã hội Lao động