CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG


Tìm thấy 46 thủ tục
Hiển thị dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Cơ Quan Lĩnh vực
31 1.010816.000.00.00.H23 công nhận và giải quyết chế độ ưu đãi người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học Sở Lao động Thương binh và Xã hội Người có công
32 1.010817.000.00.00.H23 công nhận và giải quyết chế độ con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học Sở Lao động Thương binh và Xã hội Người có công
33 1.010818.000.00.00.H23 công nhận và giải quyết chế độ người hoạt động cách mạng, kháng chiến, bảo vệ tổ quốc, làm nghĩa vụ quốc tế bị địch bắt tù, đày Sở Lao động Thương binh và Xã hội Người có công
34 1.010820.000.00.00.H23 Giải quyết chế độ người có công giúp đỡ cách mạng Sở Lao động Thương binh và Xã hội Người có công
35 1.010821.000.00.00.H23 giải quyết chế độ hỗ trợ để theo học đến trình độ đại học tại các cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân Sở Lao động Thương binh và Xã hội Người có công
36 1.010822.000.00.00.H23 giải quyết phụ cấp đặc biệt hằng tháng đối với thương binh có tỷ lệ tổn thương cơ thể từ 81% trở lên, bệnh binh có tỷ lệ tổn thương cơ thể từ 81% trở lên Sở Lao động Thương binh và Xã hội Người có công
37 1.010823.000.00.00.H23 hưởng lại chế độ ưu đãi Sở Lao động Thương binh và Xã hội Người có công
38 1.010824.000.00.00.H23 Hưởng trợ cấp khi người có công đang hưởng trợ cấp ưu đãi từ trần Sở Lao động Thương binh và Xã hội Người có công
39 1.010825.000.00.00.H23 bổ sung tình hình thân nhân trong hồ sơ liệt sĩ Sở Lao động Thương binh và Xã hội Người có công
40 1.010827.000.00.00.H23 di chuyển hồ sơ khi người hưởng trợ cấp ưu đãi thay đổi nơi thường trú Sở Lao động Thương binh và Xã hội Người có công
41 1.010828.000.00.00.H23 cấp trích lục hoặc sao hồ sơ người có công với cách mạng Sở Lao động Thương binh và Xã hội Người có công
42 1.010829.000.00.00.H23 di chuyển hài cốt liệt sĩ đang được an táng tại nghĩa trang liệt sĩ đi nơi khác theo nguyện vọng của đại diện thân nhân hoặc người hưởng trợ cấp thờ cúng liệt sĩ (đối với trường hợp chưa được hỗ trợ) Sở Lao động Thương binh và Xã hội Người có công
43 1.010830.000.00.00.H23 Di chuyển hài cốt liệt sĩ đang an táng ngoài nghĩa trang liệt sĩ về an táng tại nghĩa trang liệt sĩ theo nguyện vọng của đại diện thân nhân hoặc người hưởng trợ cấp thờ cúng liệt sĩ Sở Lao động Thương binh và Xã hội Người có công
44 1.010935.000.00.00.H23 cấp giấy phép hoạt động cai nghiện ma tuý tự nguyện Sở Lao động Thương binh và Xã hội Phòng, chống tệ nạn xã hội
45 1.010936.000.00.00.H23 Cấp lại giấy phép hoạt động cai nghiện ma túy tự nguyện Sở Lao động Thương binh và Xã hội Phòng, chống tệ nạn xã hội