1 |
2.002710.H23 |
|
Đăng ký tham gia tuyển chọn nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh sử dụng ngân sách nhà nước
|
Sở Khoa học và Công nghệ |
Hoạt động Khoa học và Công nghệ |
|
|
2 |
1.006427.000.00.00.H23 |
|
Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước
|
Sở Khoa học và Công nghệ |
Hoạt động Khoa học và Công nghệ |
|
|
3 |
1.008379.000.00.00.H23 |
|
Thủ tục xét đặc cách bổ nhiệm vào chức danh khoa học, chức danh công nghệ cao hơn không qua thi thăng hạng, không phụ thuộc năm công tác
|
Sở Khoa học và Công nghệ |
Hoạt động Khoa học và Công nghệ |
|
|
4 |
1.012353.H23 |
|
Thủ tục xác định dự án đầu tư có hoặc không sử dụng công nghệ lạc hậu, tiềm ẩn nguy cơ gây ô nhiễm môi trường, thâm dụng tài nguyên
|
Sở Khoa học và Công nghệ |
Hoạt động Khoa học và Công nghệ |
|
|
5 |
2.000079.000.00.00.H23 |
|
Thủ tục thẩm định kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước mà có tiềm ẩn yếu tố ảnh hưởng đến lợi ích quốc gia, quốc phòng, an ninh, môi trường, tính mạng, sức khỏe con người
|
Sở Khoa học và Công nghệ |
Hoạt động Khoa học và Công nghệ |
|
|
6 |
2.001143 |
|
Hỗ trợ phát triển tổ chức trung gian của thị trường khoa học và công nghệ
|
Sở Khoa học và Công nghệ |
Hoạt động Khoa học và Công nghệ |
|
|
7 |
2.002144.000.00.00.H23 |
|
Thủ tục Đánh giá đồng thời thẩm định kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước mà có tiềm ẩn yếu tố ảnh hưởng đến lợi ích quốc gia, quốc phòng, an ninh, môi trường, tính mạng, sức khỏe con người
|
Sở Khoa học và Công nghệ |
Hoạt động Khoa học và Công nghệ |
|
|
8 |
2.002709.H23 |
|
Xác định nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh sử dụng ngân sách nhà nước
|
Sở Khoa học và Công nghệ |
Hoạt động Khoa học và Công nghệ |
|
|
9 |
2.002711.H23 |
|
Đánh giá, nghiệm thu nhiệm vụ cấp tỉnh sử dụng ngân sách nhà nước
|
Sở Khoa học và Công nghệ |
Hoạt động Khoa học và Công nghệ |
|
|
10 |
2.002722.H23 |
|
Xác định nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp cơ sở sử dụng ngân sách nhà nước
|
Sở Khoa học và Công nghệ |
Hoạt động Khoa học và Công nghệ |
|
|
11 |
2.002723.H23 |
|
Đăng ký tham gia tuyển chọn nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp cơ sở sử dụng ngân sách nhà nước
|
Sở Khoa học và Công nghệ |
Hoạt động Khoa học và Công nghệ |
|
|
12 |
2.002724.H23 |
|
Đánh giá, nghiệm thu nhiệm vụ cấp cơ sở sử dụng ngân sách nhà nước
|
Sở Khoa học và Công nghệ |
Hoạt động Khoa học và Công nghệ |
|
|
13 |
3.000259.H23 |
|
Thủ tục đặt và tặng giải thưởng về khoa học và công nghệ của tổ chức, cá nhân cư trú hoặc hoạt động hợp pháp tại Việt Nam
|
Sở Khoa học và Công nghệ |
Hoạt động Khoa học và Công nghệ |
|
|
14 |
1.006222.000.00.00.H23 |
|
Thủ tục giao quyền sở hữu, quyền sử dụng tài sản là kết quả của nhiệm vụ khoa học và công nghệ ngân sách hỗ trợ
|
Sở Khoa học và Công nghệ |
Quản lý công sản |
|
|
15 |
1.012744.H23 |
|
Điều chỉnh giá hàng hóa, dịch vụ do Nhà nước định giá theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân
|
Sở Khoa học và Công nghệ |
Quản lý giá |
|
|