46 |
1.010816.000.00.00.H23 |
|
công nhận và giải quyết chế độ ưu đãi người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học
|
Sở Lao động Thương binh và Xã hội |
Người có công |
|
|
47 |
1.010817.000.00.00.H23 |
|
công nhận và giải quyết chế độ con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học
|
Sở Lao động Thương binh và Xã hội |
Người có công |
|
|
48 |
1.010818.000.00.00.H23 |
|
công nhận và giải quyết chế độ người hoạt động cách mạng, kháng chiến, bảo vệ tổ quốc, làm nghĩa vụ quốc tế bị địch bắt tù, đày
|
Sở Lao động Thương binh và Xã hội |
Người có công |
|
|
49 |
1.010820.000.00.00.H23 |
|
Giải quyết chế độ người có công giúp đỡ cách mạng
|
Sở Lao động Thương binh và Xã hội |
Người có công |
|
|
50 |
1.010821.000.00.00.H23 |
|
giải quyết chế độ hỗ trợ để theo học đến trình độ đại học tại các cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
|
Sở Lao động Thương binh và Xã hội |
Người có công |
|
|
51 |
1.010822.000.00.00.H23 |
|
giải quyết phụ cấp đặc biệt hằng tháng đối với thương binh có tỷ lệ tổn thương cơ thể từ 81% trở lên, bệnh binh có tỷ lệ tổn thương cơ thể từ 81% trở lên
|
Sở Lao động Thương binh và Xã hội |
Người có công |
|
|
52 |
1.010823.000.00.00.H23 |
|
hưởng lại chế độ ưu đãi
|
Sở Lao động Thương binh và Xã hội |
Người có công |
|
|
53 |
1.010824.000.00.00.H23 |
|
Hưởng trợ cấp khi người có công đang hưởng trợ cấp ưu đãi từ trần
|
Sở Lao động Thương binh và Xã hội |
Người có công |
|
|
54 |
1.010825.000.00.00.H23 |
|
bổ sung tình hình thân nhân trong hồ sơ liệt sĩ
|
Sở Lao động Thương binh và Xã hội |
Người có công |
|
|
55 |
1.010827.000.00.00.H23 |
|
di chuyển hồ sơ khi người hưởng trợ cấp ưu đãi thay đổi nơi thường trú
|
Sở Lao động Thương binh và Xã hội |
Người có công |
|
|
56 |
1.010828.000.00.00.H23 |
|
cấp trích lục hoặc sao hồ sơ người có công với cách mạng
|
Sở Lao động Thương binh và Xã hội |
Người có công |
|
|
57 |
1.010829.000.00.00.H23 |
|
di chuyển hài cốt liệt sĩ đang được an táng tại nghĩa trang liệt sĩ đi nơi khác theo nguyện vọng của đại diện thân nhân hoặc người hưởng trợ cấp thờ cúng liệt sĩ (đối với trường hợp chưa được hỗ trợ)
|
Sở Lao động Thương binh và Xã hội |
Người có công |
|
|
58 |
1.010830.000.00.00.H23 |
|
Di chuyển hài cốt liệt sĩ đang an táng ngoài nghĩa trang liệt sĩ về an táng tại nghĩa trang liệt sĩ theo nguyện vọng của đại diện thân nhân hoặc người hưởng trợ cấp thờ cúng liệt sĩ
|
Sở Lao động Thương binh và Xã hội |
Người có công |
|
|
59 |
2.000025.000.00.00.H23 |
|
Thủ tục Cấp Giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân
|
Sở Lao động Thương binh và Xã hội |
Phòng, chống tệ nạn xã hội |
|
|
60 |
1.010935.000.00.00.H23 |
|
cấp giấy phép hoạt động cai nghiện ma tuý tự nguyện
|
Sở Lao động Thương binh và Xã hội |
Phòng, chống tệ nạn xã hội |
|
|