31 |
1.010801.000.00.00.H23 |
|
Giải quyết chế độ trợ cấp ưu đãi đối với thân nhân liệt sĩ
|
Sở Lao động Thương binh và Xã hội |
Người có công |
|
|
32 |
1.010802.000.00.00.H23 |
|
giải quyết chế độ ưu đãi đối với vợ hoặc chồng liệt sĩ lấy chồng hoặc vợ khác
|
Sở Lao động Thương binh và Xã hội |
Người có công |
|
|
33 |
1.010803.000.00.00.H23 |
|
Thủ tục giải quyết chế độ trợ cấp thờ cúng liệt sĩ.
|
Sở Lao động Thương binh và Xã hội |
Người có công |
|
|
34 |
1.010804.000.00.00.H23 |
|
Giải quyết chế độ ưu đãi đối với trường hợp tặng hoặc truy tặng danh hiệu vinh dự nhà nước “Bà mẹ Việt Nam anh hùng”
|
Sở Lao động Thương binh và Xã hội |
Người có công |
|
|
35 |
1.010805.000.00.00.H23 |
|
Giải quyết chế độ ưu đãi đối với Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng lao động trong thời kỳ kháng chiến hiện không công tác trong quân đội, công an
|
Sở Lao động Thương binh và Xã hội |
Người có công |
|
|
36 |
1.010806.000.00.00.H23 |
|
công nhận thương binh, người hưởng chính sách như thương binh
|
Sở Lao động Thương binh và Xã hội |
Người có công |
|
|
37 |
1.010807.000.00.00.H23 |
|
Khám giám định lại tỷ lệ tổn thương cơ thể đối với trường hợp còn sót vết thương, còn sót mảnh kim khí hoặc có tỷ lệ tổn thương cơ thể tạm thời hoặc khám giám định bổ sung vết thương và điều chỉnh chế độ đối với trường hợp không tại ngũ, công tác trong quân đội, công an
|
Sở Lao động Thương binh và Xã hội |
Người có công |
|
|
38 |
1.010808.000.00.00.H23 |
|
Giải quyết hưởng thêm một chế độ trợ cấp đối với thương binh đồng thời là bệnh binh
|
Sở Lao động Thương binh và Xã hội |
Người có công |
|
|
39 |
1.010809.000.00.00.H23 |
|
Giải quyết chế độ đối với thương binh đang hưởng chế độ mất sức lao động
|
Sở Lao động Thương binh và Xã hội |
Người có công |
|
|
40 |
1.010810.000.00.00.H23 |
|
Công nhận đối với người bị thương trong chiến tranh không thuộc quân đội, công an
|
Sở Lao động Thương binh và Xã hội |
Người có công |
|
|
41 |
1.010811.000.00.00.H23 |
|
lập sổ theo dõi, cấp phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình, phương tiện, thiết bị phục hồi chức năng đối với trường hợp đang sống tại gia đình hoặc đang được nuôi dưỡng tập trung tại các cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng do địa phương quản lý
|
Sở Lao động Thương binh và Xã hội |
Người có công |
|
|
42 |
1.010812.000.00.00.H23 |
|
Tiếp nhận người có công vào cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công do tỉnh quản lý
|
Sở Lao động Thương binh và Xã hội |
Người có công |
|
|
43 |
1.010813.000.00.00.H23 |
|
Đưa người có công đối với trường hợp đang được nuôi dưỡng tại cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công do tỉnh quản lý về nuôi dưỡng tại gia đình
|
Sở Lao động Thương binh và Xã hội |
Người có công |
|
|
44 |
1.010814.000.00.00.H23 |
|
cấp bổ sung hoặc cấp lại giấy chứng nhận người có công do ngành Lao động - Thương binh và Xã hội quản lý và giấy chứng nhận thân nhân liệt sĩ
|
Sở Lao động Thương binh và Xã hội |
Người có công |
|
|
45 |
1.010815.000.00.00.H23 |
|
công nhận và giải quyết chế độ ưu đãi người hoạt động cách mạng
|
Sở Lao động Thương binh và Xã hội |
Người có công |
|
|