CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG


Tìm thấy 12 thủ tục
dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Cơ Quan Lĩnh vực Mã QR Code Thao tác
1 2.002173.000.00.00.H23 Hoàn trả hoặc khấu trừ tiền sử dụng đất đã nộp hoặc tiền nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất đã trả vào nghĩa vụ tài chính của chủ đầu tư dự án nhà ở xã hội Sở Tài Chính Quản lý công sản
2 3.000257.H23 Xác lập quyền sở hữu toàn dân và chuyển giao công trình điện có nguồn gốc ngoài ngân sách nhà nước Sở Tài Chính Quản lý công sản
3 3.000291.H23 Thẩm định, phê duyệt, điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch quản lý, khai thác nhà, đất Sở Tài Chính Quản lý công sản
4 1.012735.H23 Hiệp thương giá Sở Tài Chính Quản lý giá
5 1.012744.H23 Điều chỉnh giá hàng hóa, dịch vụ do Nhà nước định giá theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân Sở Tài Chính Quản lý giá
6 3.000214.000.00.00.H23 Thủ tục xử lý miễn lãi các khoản lãi chậm nộp của Quỹ Hỗ trợ sắp xếp và phát triển doanh nghiệp Sở Tài Chính Tài chính doanh nghiệp
7 2.002206.000.00.00.H23 Thủ tục Cấp giấy chứng nhận đăng ký mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách. Sở Tài Chính Tin học - Thống kê
8 1.005434.000.00.00.H23 Mua quyển hóa đơn Sở Tài Chính Quản lý công sản
9 1.005435.000.00.00.H23 Mua hóa đơn lẻ Sở Tài Chính Quản lý công sản
10 1.006218.000.00.00.H23 Thủ tục xác lập quyền sở hữu toàn dân đối với tài sản do các tổ chức, cá nhân tự nguyện chuyển giao quyền sở hữu cho Nhà nước Sở Tài Chính Quản lý công sản
11 1.006219.000.00.00.H23 Thủ tục chi thưởng đối với tổ chức, cá nhân phát hiện tài sản chôn, giấu, bị vùi lấp, chìm đắm, tài sản bị đánh rơi, bỏ quên Sở Tài Chính Quản lý công sản
12 1.006220.000.00.00.H23 Thủ tục thanh toán phần giá trị của tài sản cho tổ chức, cá nhân ngẫu nhiên tìm thấy tài sản chôn, giấu, bị vùi lập, chìm đắm, tài sản bị đánh rơi, bỏ quên nhưng không xác định được chủ sở hữu Sở Tài Chính Quản lý công sản