CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG


Tìm thấy 2134 thủ tục
dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Cơ Quan Lĩnh vực Mã QR Code Thao tác
2026 2.002059.000.00.00.H23 Hợp nhất doanh nghiệp (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần và công ty hợp danh) Sở Kế hoạch và Đầu tư Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp
2027 1.005449.000.00.00.H23 Thủ tục Cấp mới Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ tổ chức huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập); Cấp Giấy chứng nhận doanh nghiệp đủ điều kiện tự huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ doanh nghiệp có nhu cầu tự huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập). Sở Lao động Thương binh và Xã hội An toàn, vệ sinh lao động
2028 1.006444.000.00.00.H23 Cho phép trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục trở lại Cấp Quận/huyện Giáo dục mầm non
2029 2.001987.000.00.00.H23 Thủ tục đề nghị được kinh doanh dịch vụ tư vấn du học trở lại Sở Giáo dục và Đào tạo Các cơ sở giáo dục khác
2030 1.009444.000.00.00.H23 Thủ tục Gia hạn hoạt động cảng, bến thủy nội địa Sở Giao thông Vận tải Đường thủy nội địa
2031 1.009729.000.00.00.H23 Thủ tục thực hiện hoạt động đầu tư theo hình thức góp vốn, mua cổ phần, mua phần vốn góp đối với nhà đầu tư nước ngoài Sở Kế hoạch và Đầu tư Đầu tư tại Việt Nam
2032 1.005450.000.00.00.H23 Thủ tục Gia hạn, sửa đổi, bổ sung, cấp lại, đổi tên Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ tổ chức huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập); Giấy chứng nhận doanh nghiệp đủ điều kiện tự huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ doanh nghiệp có nhu cầu tự huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập). Sở Lao động Thương binh và Xã hội An toàn, vệ sinh lao động
2033 1.001029.000.00.00.H23 Thủ tục cấp Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch Văn hóa
2034 1.002952.000.00.00.H23 Thủ tục Đánh giá duy trì đáp ứng thực hành tốt cơ sở bán lẻ thuốc. Sở Y Tế Dược phẩm
2035 1.000181.000.00.00.H23 Thủ tục cấp phép hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa Sở Giáo dục và Đào tạo Các cơ sở giáo dục khác
2036 1.009445.000.00.00.H23 Thủ tục Thỏa thuận nâng cấp bến thủy nội địa thành cảng thủy nội địa Sở Giao thông Vận tải Đường thủy nội địa
2037 1.009731.000.00.00.H23 Thủ tục thành lập văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC Sở Kế hoạch và Đầu tư Đầu tư tại Việt Nam
2038 2.002105.000.00.00.H23 Thủ tục hỗ trợ cho người lao động thuộc đối tượng là người dân tộc thiểu số, người thuộc hộ nghèo, hộ cận nghèo, thân nhân người có công với cách mạng đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng Sở Lao động Thương binh và Xã hội Quản lý lao động ngoài nước
2039 1.001008.000.00.00.H23 Thủ tục cấp Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch Văn hóa
2040 1.002292.000.00.00.H23 Thủ tục Đánh giá duy trì đáp ứng thực hành tốt cơ sở phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc. Sở Y Tế Dược phẩm